Tào Phi Điện |
---|
— Khu — |
|
---|
|
Quốc gia |
Trung Quốc |
---|
Tỉnh |
Hà Bắc |
---|
Địa cấp thị |
Đường Sơn |
---|
Thủ phủ |
Lỗi Lua trong Mô_đun:Wikidata tại dòng 98: attempt to concatenate local 'label' (a nil value). |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng |
725 km2 (280 mi2) |
---|
Dân số |
---|
• Tổng cộng |
140,000 (2.003) |
---|
• Mật độ |
193.1/km2 (500/mi2) |
---|
Múi giờ |
Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
---|
Mã bưu chính |
063200  |
---|
Mã điện thoại |
315  |
---|
Tào Phi Điện (tiếng Trung: 曹妃甸区; bính âm: Cáofēidiān Qū), trước đây là huyện Đường Hải (唐海) là một khu (quận) của địa cấp thị Đường Sơn, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc. Khác với nhiều khu khác tại Trung Quốc, khu chỉ có ba trấn, còn lại được chia thành các nông trường.
Trấn[sửa | sửa mã nguồn]
- Đường Hải (唐海镇)
- Tân Hải (滨海镇)
- Liễu Tán (柳赞镇)
Nông trường[sửa | sửa mã nguồn]
- Đệ Nhất (第一农场)
- Đệ Tam (第三农场)
- Đệ Tứ (第四农场)
- Đệ Ngũ (第五农场)
- Đệ Lục (第六农场)
- Đệ Thất (第七农场)
|
- Đệ Bát (第八农场)
- Đệ Ngũ (第九农场)
- Đệ Thập (第十农场)
- Đệ Thập Nhất (第十一农场)
- Bát Lý Than Dưỡng (八里滩养殖场)
- Thập Lý Hải Dưỡng(十里海养殖场)
|
- Trang thông tin chính thức
Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
---|
| Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | | Thạch Gia Trang | Trường An • Kiều Đông • Kiều Tây • Tân Hoa • Dụ Hoa • Tỉnh Hình • Lộc Tuyền • Cảo Thành • Tấn Châu • Tân Lạc • Thâm Trạch • Vô Cực • Triệu • Linh Thọ • Cao Ấp • Nguyên Thị • Tán Hoàng • Bình Sơn • Tỉnh Hình • Loan Thành • Chính Định • Hành Đường | |
---|
| Đường Sơn | Lộ Bắc • Lộ Nam • Cổ Dã • Khai Bình • Phong Nhuận • Phong Nam • Tào Phi Điện • Tuân Hóa • Thiên An • Loan Châu • Loan Nam • Lạc Đình • Thiên Tây • Ngọc Điền |
---|
| Tần Hoàng Đảo | Hải Cảng • Sơn Hải Quan • Bắc Đới Hà • Xương Lê • Phủ Ninh • Lô Long • Thanh Long |
---|
| Hàm Đan | Tùng Đài • Hàm Sơn • Phục Hưng • Phong Phong • Vũ An • Hàm Đan • Lâm Chương • Thành An • Đại Danh • Thiệp • Từ • Phì Hương • Vĩnh Niên • Khâu • Kê Trạch • Quảng Bình • Quán Đào • Ngụy • Khúc Chu |
---|
| Hình Đài | Kiều Đông • Kiều Tây • Nam Cung • Sa Hà • Hình Đài • Lâm Thành • Nội Khâu • Bách Hương • Long Nghiêu • Nhâm • Nam Hòa • Ninh Tấn • Cự Lộc • Tân Hà • Quảng Tông • Bình Hương • Uy • Thanh Hà • Lâm Tây |
---|
| Bảo Định | Tân Thị • Liên Trì • Trác Châu • An Quốc • Cao Bi Điếm • Mãn Thành • Thanh Uyển • Dịch • Từ Thủy • Lai Nguyên • Định Hưng • Thuận Bình • Đường • Vọng Đô • Lai Thủy • Cao Dương • An Tân • Hùng • Dung Thành • Khúc Dương • Phụ Bình • Bác Dã • Lễ |
---|
| Trương Gia Khẩu | Kiều Tây • Kiều Đông • Tuyên Hóa • Hạ Hoa Viên • Trương Bắc • Khang Bảo • Thượng Nghĩa • Cô Nguyên • Uất • Dương Nguyên • Hoài An • Vạn Toàn • Hoài Lai • Trác Lộc • Xích Thành • Sùng Lễ |
---|
| Thừa Đức | Song Kiều • Song Loan • Ưng Thủ Doanh Tử • Thừa Đức • Hưng Long • Bình Tuyền • Loan Bình • Long Hóa • Phong Ninh • Khoan Thành • Vi Trường |
---|
| Thương Châu | Vận Hà • Tân Hoa • Bạc Đầu • Nhâm Khâu • Hoàng Hoa • Hà Giản • Thương • Thanh • Đông Quang • Hải Hưng • Diêm Sơn • Túc Ninh • Nam Bì • Ngô Kiều • Hiến • Mạnh Thôn |
---|
| Lang Phường | An Thứ • Quảng Dương • Bá Châu • Tam Hà • Cố An • Vĩnh Thanh • Hương Hà • Đại Thành • Văn An • Đại Xưởng |
---|
| Hành Thủy | Đào Thành • Ký Châu • Thâm Châu • Tảo Cường • Vũ Ấp • Vũ Cường • Nhiêu Dương • An Bình • Cố Thành • Cảnh • Phụ Thành |
---|
| TP cấp huyện trực thuộc tỉnh | Tân Tập • Định Châu |
---|
|
Tọa độ: 39°16′B 118°27′Đ / 39,267°B 118,45°Đ / 39.267; 118.450